Thực đơn
Giải_bóng_đá_Ngoại_hạng_Anh_2012-13 Bảng xếp hạngXH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | Lên hay xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester United (C) | 38 | 28 | 5 | 5 | 86 | 43 | +43 | 89 | Vòng bảng UEFA Champions League |
2 | Manchester City | 38 | 23 | 9 | 6 | 66 | 34 | +32 | 78 | |
3 | Chelsea | 38 | 22 | 9 | 7 | 75 | 39 | +36 | 75 | |
4 | Arsenal | 38 | 21 | 10 | 7 | 72 | 37 | +35 | 73 | Vòng Play-off UEFA Champions League |
5 | Tottenham Hotspur | 38 | 21 | 9 | 8 | 66 | 46 | +20 | 72 | Vòng Play-off UEFA Europa League 2013-14 |
6 | Everton | 38 | 16 | 15 | 7 | 55 | 40 | +15 | 63 | |
7 | Liverpool | 38 | 16 | 13 | 9 | 71 | 43 | +28 | 61 | |
8 | West Bromwich Albion | 38 | 14 | 7 | 17 | 53 | 57 | −4 | 49 | |
9 | Swansea City | 38 | 11 | 13 | 14 | 47 | 51 | −4 | 46 | Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2013-14 1 |
10 | West Ham United | 38 | 12 | 10 | 16 | 45 | 53 | −8 | 46 | |
11 | Norwich City | 38 | 10 | 14 | 14 | 41 | 58 | −17 | 44 | |
12 | Fulham | 38 | 11 | 10 | 17 | 50 | 60 | −10 | 43 | |
13 | Stoke City | 38 | 9 | 15 | 14 | 34 | 45 | −11 | 42 | |
14 | Southampton | 38 | 9 | 14 | 15 | 49 | 60 | −11 | 41 | |
15 | Aston Villa | 38 | 10 | 11 | 17 | 47 | 69 | −22 | 41 | |
16 | Newcastle United | 38 | 11 | 8 | 19 | 45 | 68 | −23 | 41 | |
17 | Sunderland | 38 | 9 | 12 | 17 | 41 | 54 | −13 | 39 | |
18 | Wigan Athletic (XH) | 38 | 9 | 9 | 20 | 47 | 73 | –26 | 36 | Vòng bảng UEFA Europa League 2013–14 2 |
Xuống chơi tại Football League Championship 2013-14 | ||||||||||
19 | Reading (R) | 38 | 6 | 10 | 22 | 43 | 73 | −30 | 28 | Xuống chơi tại Football League Championship 2013-14 |
20 | Queens Park Rangers (R) | 38 | 4 | 13 | 21 | 30 | 60 | −30 | 25 |
Nguồn: Barclays Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
1Swansea vô địch Cúp Liên đoàn bóng đá Anh 2012-13 nên tham dự Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2013–142Wigan Athletic dự Vòng bảng UEFA Europa League 2013–14
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thực đơn
Giải_bóng_đá_Ngoại_hạng_Anh_2012-13 Bảng xếp hạngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_Ngoại_hạng_Anh_2012-13 http://soccernet.espn.go.com/stats/_/league/eng.1/... http://soccernet.espn.go.com/stats/discipline/_/le... http://soccernet.espn.go.com/stats/fairplay/_/leag... http://soccernet.espn.go.com/stats/scorers/_/leagu... http://www.itv.com/sport/football/article/2012-08-... http://www.manutd.com/en/News-And-Features/Feature... http://www.premierleague.com/content/dam/premierle... http://www.premierleague.com/en-gb/clubs/profile.s... http://www.premierleague.com/en-gb/fans/faqs/when-... http://www.premierleague.com/en-gb/matchday/league...